🔍
Search:
SỰ HIỂU
🌟
SỰ HIỂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
지식이나 지성에 관한 것.
1
SỰ HIỂU BIẾT:
Thứ liên quan đến tri thức hay trí tuệ.
-
Danh từ
-
1
말이 뜻하는 내용.
1
Ý NÓI:
Nội dung mà lời nói ngụ ý.
-
2
남이 하는 말의 뜻을 알아듣는 능력.
2
SỰ HIỂU Ý:
Năng lực nghe hiểu ý nghĩa của lời mà người khác nói.
-
☆
Danh từ
-
1
깊이 생각하여 스스로 이치를 깨달아 알아냄.
1
SỰ HIỂU RA, SỰ NẮM BẮT:
Việc suy nghĩ sâu rồi tự mình thức tỉnh và nhận ra lẽ phải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 잘못 알거나 잘못 해석함.
1
SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI:
Việc hiểu sai hay giải thích về một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 잘못된 이치나 생각을 분별할 줄 아는 힘.
1
SỰ KHÔN LỚN, SỰ HIỂU BIẾT:
(cách nói thông tục) Khả năng biết phân biệt suy nghĩ hay điều sai trái.
-
Danh từ
-
1
보고 듣거나 배워서 얻은 지식.
1
SỰ THẤU HIỂU, SỰ HIỂU BIẾT:
Tri thức có được nhờ nhìn, nghe hoặc học hỏi
-
Danh từ
-
1
사실을 바르지 않게 해석함. 또는 그런 해석.
1
SỰ XUYÊN TẠC:
Việc giải thích không đúng sự thật. Hoặc sự giải thích đó.
-
2
남의 말이나 행동을 원래의 뜻과 다르게 이해함. 또는 그런 이해.
2
SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI:
Việc hiểu hành động hay lời nói của người khác khác với ý nghĩa vốn có. Hay việc hiểu như vậy.
-
Danh từ
-
1
책을 많이 읽거나 여기저기 찾아다니며 많은 것을 두루 경험하고 익힘.
1
SỰ HIỂU BIẾT RỘNG, SỰ ĐỌC NHIỀU BIẾT RỘNG:
Việc có nhiều kinh nghiệm và thuần thục với nhiều việc do đi đây đó hay đọc nhiều sách.
-
☆
Danh từ
-
1
사물을 분별하는 뛰어난 능력이나 건전한 판단.
1
SỰ HIỂU BIẾT, SỰ KHÔN NGOAN, SỰ CÓ Ý THỨC:
Khả năng xuất sắc có thể nhận định sự vật hay phán đoán thông thái.
-
Danh từ
-
1
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지는 일.
1
SỰ CHẬP DÂY, SỰ NGHẼN MẠNG:
Việc sóng điện từ của điện tín, điện thoại, di động bị rối loạn và việc liên lạc trở nên khó khăn.
-
2
말이나 일 등을 서로 다르게 이해하여 혼란이 생김.
2
SỰ HIỂU LẦM:
Việc lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3
줄이 어지럽게 뒤섞임. 또는 그 줄.
3
SỰ RỐI:
Việc dây bị vướng mắc vào nhau một cách rắc rối. Hoặc sợi dây đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
3
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
3
SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU:
Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
-
1
무엇을 깨달아 앎. 또는 잘 알아서 받아들임.
1
SỰ HIỂU RA:
Sự nhận ra biết được điều gì đó. Hoặc biết rõ nên tiếp nhận.
-
2
남의 형편을 알고 받아들임.
2
SỰ THẤU HIỂU, SỰ CẢM THÔNG:
Sự biết được tình cảnh của người khác và chấp nhận.
-
Danh từ
-
1
마음이나 뜻이 서로 통함.
1
SỰ THÔNG HIỂU, SỰ HIỂU NHAU:
Việc tâm hay ý thông nhau.
-
2
어떠한 일에 서로 공통됨.
2
SỰ CHUNG NHAU, SỰ GIỐNG NHAU:
Việc chung nhau trong việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
물건값을 받을 값보다 더 많이 부르는 일. 또는 그 물건값.
1
SỰ BÁN QUÁ ĐẮT, GIÁ ĐẮT:
Việc tăng giá hàng hóa cao hơn nhiều so với giá lẽ ra được nhận. Hoặc giá cả của những hàng hóa đó.
-
2
값을 깎는 일.
2
SỰ GIẢM GIÁ:
Việc giảm giá.
-
3
실제보다 더 보태거나 깎아서 말하는 일.
3
SỰ NÓI THÁCH, SỰ GIẢM GIÁ:
Việc thêm vào hay giảm giá hàng hóa so với giá cả thực tế.
-
4
용서하거나 사정을 이해하고 봐주는 일.
4
SỰ HIỂU, SỰ THÔNG CẢM:
Việc tha thứ hay hiểu và thông cảm cho tình cảnh của ai đó.
-
Danh từ
-
1
맑은 바람과 밝은 달.
1
PHONG NGUYỆT, GIÓ TRĂNG:
Gió mát và trăng thanh.
-
2
맑은 바람과 밝은 달을 대상으로 시를 짓고 즐겁게 노는 일.
2
SỰ LÀM THƠ VỀ GIÓ TRĂNG:
Việc lấy trăng thanh gió mát làm đối tượng làm thơ và thưởng thức.
-
3
얻어들은 짧은 지식.
3
SỰ HIỂU BIẾT CHÚT ÍT (CUỠI NGỰA XEM HOA):
Tri thức có được không sâu sắc, hời hợt và thiếu sót.
🌟
SỰ HIỂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한 가지의 식견.
1.
MỘT Ý KIẾN:
Một sự hiểu biết.
-
2.
뛰어난 식견.
2.
SỰ SÁNG SUỐT:
Sự hiểu biết vượt trội.
-
3.
보잘것없는 식견.
3.
THIỂN KIẾN, THIỂN Ý, Ý KIẾN NÔNG CẠN:
Sự hiểu biết không có giá trị gì.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이 몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내다.
1.
CỞI, THÁO:
Gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo mà người ta mang trên người.
-
2.
등에 메거나 진 가방 또는 짐 등을 내려놓다.
2.
GỠ, CỞI:
Hạ xuống túi xách hay hành lí... đeo hay mang trên lưng.
-
3.
동물이 허물, 껍질, 털 등을 새로 갈다.
3.
LỘT DA, LỘT VỎ, LỘT XÁC:
Động vật thay mới bộ da, vỏ, lông...
-
4.
맡은 일이나 해야 할 일, 직책 등을 벗어나 자유로워지다.
4.
THÁO BỎ, GIŨ BỎ:
Thoát khỏi công việc được giao, công việc phải làm hay chức trách... và trở nên tự do.
-
5.
억울한 죄나 오해 등을 풀다.
5.
GIẢI TỎA, THÁO GỠ, THOÁT RA KHỎI:
Giải tỏa tội lỗi hay sự hiểu lầm oan ức...
-
6.
증오나 불신 등을 없애다.
6.
THOÁT KHỎI, TỪ BỎ:
Loại bỏ sự căm ghét hay không tin tưởng...
-
7.
어려운 처지나 상황, 고통스러운 상태 등을 감당하지 않게 되다.
7.
THOÁT KHỎI, GIŨ BỎ:
Trở nên không phải chịu tình cảnh hay tình huống khó khăn, trạng thái khổ sở...
-
8.
미숙한 태도나 좋지 못한 습관 등을 고쳐 없애다.
8.
XÓA BỎ, THOÁT KHỎI:
Sửa và loại bỏ thái độ chưa chín chắn hay thói quen chưa tốt.
-
9.
(비유적으로) 어떤 위치나 직책에서 물러나다.
9.
TỪ BỎ CÔNG VIỆC, CỞI ÁO TỪ QUAN:
(cách nói ẩn dụ) Rời khỏi vị trí hay chức trách nào đó.
-
-
1.
이해심이 없고 작은 일에도 화를 잘 내는 좁고 얕은 마음.
1.
CỤC SÚC:
Lòng dạ nông cạn hẹp hòi, không có sự hiểu biết và làm việc nhỏ cũng hay cáu.